32
 
Vụ giáo dục trung học
Bộ giáo dục và đào tạo
 
 
 
 
 
 
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng
Của chương trình giáo dục phổ thông
Môn hoá học lớp 11
Chương trình chuẩn
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà nội - 2009
 
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LI
Bài 1: SỰ ĐIỆN LI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
 Khỏi niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cõn bằng điện li.
Kĩ năng
? Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được kết luận về tớnh dẫn điện của dung dịch chất điện li.
? Phõn biệt được chất điện li, chất khụng điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
? Viết được phương trỡnh điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.
B. Trọng tõm
 Bản chất tớnh dẫn điện của chất điện li (nguyờn nhõn và cơ chế đơn giản)
 Viết phương trỡnh điện li của một số chất. 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hỡnh thành khỏi niệm chất điện li bằng thực nghiệm (cú TN phản chứng về chất khụng điện li).
 Dựa vào kiến thức về dũng điện đó học trong Vật lớ lớp 9 để thấy nguyờn nhõn dẫn điện của cỏc chất điện li (phõn biệt rừ phần tử nào tớch điện dương, phần tử nào tớch điện õm và trị số điện tớch bằng bào nhiờu trong một phõn tử chất điện li)
 Viết phương trỡnh điện li dựa vào bảng tớnh tan của cỏc chất, những chất được kớ hiệu “T” thỡ phương trỡnh điện li sử dụng mũi tờn một chiều (), những chất được kớ hiệu “K” thỡ khụng viết phương trỡnh điện li hoặc nếu viết phương trỡnh điện li thỡ sử dụng mũi tờn hai chiều () để biểu diễn cõn bằng điện li giữa một phần tan cõn bằng với phần khụng tan. 
Bài 2: AXIT – BAZƠ – MUỐI
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : 
 Định nghĩa : axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tớnh và muối theo thuyết A-rờ-ni-ut.
 Axit một nấc, axit nhiều nấc, muối trung hoà, muối axit.
Kĩ năng
 Phõn tớch một số thớ dụ về axit, bazơ, muối cụ thể, rỳt ra định nghĩa.
 Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tớnh, muối trung hoà, muối axit theo định nghĩa.
 Viết được phương trỡnh điện li của cỏc axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tớnh cụ thể.
 Tớnh nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh.
B. Trọng tõm
 Viết được phương trỡnh điện li của axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tớnh theo A-re-ni-ut
 Phõn biệt được muối trung hũa và muối axit theo thuyết điện li 
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hỡnh thành khỏi niệm axit – bazơ theo A-re-ni-ut bằng cỏch viết phương trỡnh điện li của một số axit – bazơ kiềm.
 Nờu ra hai dạng tồn tại của hiđroxit lưỡng tớnh để viết được phương trỡnh điện li của hiđroxit lưỡng tớnh theo A-re-ni-ut. 
 Phõn biệt thành phần mang điện tớch của muối trung hũa và muối axit để viết được phương trỡnh điện li của muối trung hũa và muối axit.    
 Áp dụng tớnh nồng độ mol ion trong phản ứng trao đổi ion.
Bài 3. SỰ ĐIỆN LI CỦA NƯỚC. PH. CHẤT CHỈ THỊ AXIT-BAZƠ
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
  Biết được: 
- Tớch số ion  của nước,  ý nghĩa  tớch số ion của nước.
- Khỏi niệm về pH, định nghĩa mụi trường axit, mụi trường trung tớnh và mụi trường kiềm.
       - Chất chỉ thị axit - bazơ : quỳ tớm, phenolphtalein và giấy chỉ thị vạn năng
     Kĩ năng
- Tớnh pH của dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.     
- Xỏc định được mụi trường của dung dịch bằng cỏch sử dụng giấy chỉ thị vạn năng,  giấy quỳ tớm hoặc dung dịch phenolphtalein.
B. Trọng tõm
      - Đỏnh giỏ độ axit và độ kiềm của cỏc dung dịch theo nồng độ ion H+ và pH
      -Xỏc định được mụi trường của dung dịch dựa vào màu của giấy chỉ thị vạn năng,giấy quỳ và dung dịch phenolphtalein
C. Hướng dẫn thực hiện.
     -  Từ phương trỡnh điện ly của nước hỡnh thành định nghĩa mụi trường trung tớnh và viết được tớch số ion của nước, từ đú dựng biết cỏch dựng nồng độ ion H+  để đỏnh giỏ độ axit và độ kiềm.
    - Hỡnh thành khỏi niệm pH với qui ước [H+] = 1,0.10-a  pH = a biểu thị độ axit hay độ kiềm của dung dịch 
    Mụi trương trung tớnh: [H+]=1,0.10-7              pH = 7
    Mụi trường axit :         [H+] >1,0.10-7              pH < 7
    Mụi trường kiềm       [H+] < 1,0.10-7                pH .7
     - Dựa và sự chuyển màu của giấy quỳ và dung dịch phenophtalein xỏc định được mụi trường của dung dịch, dựa vào màu của giấy chỉ thị vạn năng cú thể xỏc định được gần đỳng giỏ trị  pH của dung dịch.
 
Bài 4. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI.
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức:
Hiểu được:
- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch cỏc chất điện li là phản ứng giữa cỏc ion.
- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li phải cú ớt nhất một trong cỏc điều kiện: + Tạo thành chất kết tủa.
           + Tạo thành chất điện li yếu.
  + Tạo thành chất khớ.
Kĩ năng:
- Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm để biết cú phản ứng húa học xảy ra.
- Dự đoỏn kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li.
- Viết được phương trỡnh ion đầy đủ và rỳt gọn.
- Tớnh khối lượng kết tủa hoặc thể tớch khớ sau phản ứng; tớnh  % khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp; tớnh nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
B.Trọng tõm:
- Hiểu được bản chất , điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện ly và viết được phương trỡnh ion rỳt gọn của cỏc phản ứng.
- Vận dụng vào việc giải cỏc bài toỏn tớnh khối lượng và thể tớch của cỏc sản phẩm thu được, tớnh nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cỏc thớ nghiệm để rỳt ra được bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch cỏc chất điện li là phản ứng giữa cỏc ion và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li là cú ớt nhất một trong cỏc điều kiện sau: tạo thành chất kết tủa, chất điện ly yếu và chất khớ.
- Viết được phương trỡnh ion đầy đủ và thu gọn của cỏc phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li
- Vận dụng để dự đoỏn kết quả phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li và ỏp dụng vào việc giải cỏc bài toỏn tớnh khối luợng và thể tớch cỏc sản phẩm thu được.
 
Bài 6: THỰC HÀNH TÍNH AXIT – BAZƠ
PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CÁC CHẤT ĐIỆN LI  
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được : 
Mục đớch, cỏch tiến hành và kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm :
 Tỏc dụng của cỏc dung dịch HCl, CH3COOH, NaOH, NH3 với chất chỉ thị màu.
 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li : AgNO3 với NaCl, HCl với NaHCO3, CH3COOH với NaOH.
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất để tiến hành được thành cụng, an toàn cỏc thớ nghiệm trờn.
 Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm, giải thớch và rỳt ra nhận xột.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Tớnh axit – bazơ ; 
 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li.  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Nhỏ giọt chất lỏng lờn giấy chỉ thị bằng cụng tơ hỳt
+ Lắc ống nghiệm
+ Gạn chất lỏng ra khỏi ống nghiệm để giữ lại kết tủa
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Tớnh axit - bazơ
a) màu của giấy chỉ thị cú pH = 1
b) + Dung dịch NH4Cl 0,1 M: ở khoảng pH = 2,37
  + Dung dịch CH3COONa 0,1 M: ở khoảng pH = 11,63
  + Dung dịch NaOH 0,1 M: cú pH = 13
Thớ nghiệm 2. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch cỏc chất điện li
a) cú vẩn đục CaCO3:      Ca2+ + CO  CaCO3 
b) kết tủa tan ra  dung dịch trong dần:  CaCO3 + 2H+  Ca2++ CO2 + H2O
c) + Dung dịch chuyển màu hồng
     + Dung dịch mất màu hồng:    H+ + OH  H2O 
 
CHƯƠNG 2. NITƠ – PHOTPHO
 
Bài 7. NITƠ
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng.
Kiến thức
Biết được:
- Vị trớ trong bảng tuần hoàn , cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố nitơ. 
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, màu, mựi, tỉ khối, tớnh tan), ứng dụng chớnh, trạng thỏi tự nhiờn; điều chế nitơ trong phũng thớ nghiệm  và trong cụng nghiệp 
 Hiểu được:
- Phõn tử nitơ rất bền do cú liờn kết ba, nờn nitơ khỏ trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. 
- Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của nitơ: tớnh oxi hoỏ (tỏc dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra nitơ cũn cú tớnh khử (tỏc dụng với oxi). 
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất, kiểm tra dự đoỏn và kết luận về tớnh chất hoỏ học của nitơ.
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh chất hoỏ học.
- Tớnh thể tớch khớ nitơ ở đktc trong phản ứng hoỏ học; tớnh % thể tớch nitơ trong hỗn hợp khớ.
B. Trọng tõm: 
- Cấu tạo của phõn tử nitơ
- Tớnh oxi hoỏ và tớnh khử của nitơ
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử và cụng thức cấu tạo phõn tử của nitơ để giải thớch được phõn tử nitơ rất bền do cú liờn kết ba. Nờu được khả năng tạo thành cỏc mức số oxi hoỏ khỏc nhau trong cỏc hợp chất cộng hoỏ trị của nitơ
- Từ đú dự đoỏn tớnh chất hoỏ học của nitơ và đưa ra cỏc phản ứng hoỏ học để minh hoạ. Dựa vào cấu tạo phõn tử giải thớch khả năng hoạt động hoỏ học của đơn chất nitơ, thể hiện tớnh chất oxi hoỏ khi tỏc dụng với kim loại, tỏc dụng với hiđro ( số oxi hoỏ giảm từ 0 đến -3), thể hiện tớnh khử khi tỏc dụng với oxi (số oxi hoỏ tăng từ 0 đến + 2).
 
Bài 8. AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
1. Amoniac
Kiến thức
Biết được:
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ (tớnh tan, tỉ khối, màu, mựi), ứng dụng chớnh, cỏch điều chế amoniac trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp .
Hiểu được:
- Tớnh chất hoỏ học của amoniac: Tớnh bazơ yếu ( tỏc dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tớnh khử(tỏc dụng với oxi, clo).
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất húa học, kiểm tra bằng thớ nghiệm và kết luận được tớnh chất hoỏ học của amoniac.
- Quan sỏt thớ nghiệm hoặc hỡnh ảnh..., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất vật lớ và húa học của amoniac. 
- Viết được cỏc PTHH dạng phõn tử hoặc ion rỳt gọn.
- Phõn biệt được amoniac với một số khớ đó biết bằng phương phỏp hoỏ học.
- Tớnh thể tớch khớ amoniac sản xuất được ở đktc theo hiệu suất.phản ứng
2. Muối amoni:
Kiến thức
Biết được:
- Tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, màu sắc, tớnh tan).
- Tớnh chất hoỏ học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phõn) và ứng dụng
 Kĩ năng
- Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của muối amoni.
- Viết được cỏc PTHH dạng phõn tử, ion thu gọn minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
- Phõn biệt được muối amoni với một số muối khỏc bằng phương phỏp húa học.
 Tớnh % về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp.
B. Trọng tõm:
- Cấu tạo phõn tử  amoniac
- Amoniac là một bazơ yếu cú đầy đủ tớnh chất của một bazơ ngoài ra cũn cú tớnh khử.
- Muối amoni cú phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phõn.
- Phõn biệt được amoniac với một số khớ khỏc, muối amoni với một số muối khỏc bằng phương phỏp hoỏ học.
C. Hướng dẫn thực hiện: 
- Từ cụng thức electron, CTCT và sơ đồ cấu tạo của phõn tử amoniac giải thớch sự tạo thành liờn kết trong phõn tử NH3 , cặp electron tự do của nguyờn tử nitơ cú thể tham gia liờn kết với cỏc nguyờn tử khỏc.
- Bằng thớ nghiệm tớnh tan của amoniac và dựa vào phương trỡnh điện li của amoniac trong dung dịch để giải thớch tớnh bazơ yếu của dung dịch amoniac. 
- Dựa vào khả năng cú thể tham gia liờn kết với cỏc nguyờn tử khỏc của cặp electron tự do trờn nguyờn tử nitơ và số oxi húa của N trong NH3 dự đoỏn tớnh chất húa học của amoniac (tớnh bazơ, tớnh khử) và đưa ra cỏc phương trỡnh húa học hoặc làm thớ nghiệm để kiểm chứng cỏc dự đoỏn trờn.
- Dựa vào đặc điểm muối amoni là muối của bazơ yếu, dễ bay hơi để dự đoỏn tớnh chất và tiến hành thớ nghiệm nghiờn cứu (phản ứng nhiệt phõn ) để rỳt ra tớnh chất húa học của muối amoni.
- Vận dụng làm cỏc bài tập nhận biết khớ amoniac và muối amoni bằng phương phỏp húa học.
 
 
 
 
Bài 9. AXIT NITRIC VÀ MUỐI NITRAT
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng
1. Axit nitric
Kiến thức
Biết được:
 Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, màu sắc, khối lượng riờng, tớnh tan), ứng dụng, cỏch điều chế HNO3 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp (từ amoniac).
Hiểu được:
- HNO3 là một trong những axit mạnh nhất.
- HNO3 là chất oxi hoỏ rất mạnh: oxi hoỏ hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều  hợp chất vụ cơ và hữu cơ.
Kĩ năng
- Dự đoỏn tớnh chất húa học, kiểm tra dự đoỏn bằng thớ nghiệm và rỳt ra kết luận.
- Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh..., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của HNO3. 
- Viết cỏc PTHH dạng phõn tử, ion rỳt gọn minh hoạ tớnh chất hoỏ học của HNO3 đặc và loóng. 
- Tớnh thành phần % khối lượng của hỗn hợp  kim loại tỏc dụng với HNO3.
2. Muối nitrat:
Kiến thức:
 Biết được: 
- Phản ứng đặc trưng của ion NO3-  với Cu trong mụi trường axit. 
- Cỏch nhận biết ion NO3 –  bằng phương phỏp húa học. Chu trỡnh của nitơ trong tự nhiờn.
Kĩ năng:
- Quan sỏt thớ nghiệm, rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của muối nitrat.
- Viết được cỏc PTHH  dạng phõn tử  và ion thu gọn minh hoạ cho tớnh chất hoỏ học.
- Tớnh thành phần % khối lượng muối nitrat trong hỗn hợp; nồng độ hoặc thể tớch dung dịch muối nitrat tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
B. Trọng tõm:
 - HNO3 cú đầy đủ tớnh chất húa học của một axit mạnh và là chất oxi húa rất mạnh: oxi húa hầu hết cỏc kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vụ cơ và hữu cơ.
- Áp dụng để giải cỏc bài toỏn tớnh thành phần % khối lượng hỗn hợp kim loại tỏc dụng với  HNO3.
- Muối nitrat đều dẽ tan trong nước và là chất điện li mạnh, kộm bền với nhiệt và bị phõn hủy bởi nhiệt tạo ra khớ O2.. Phản ứng đặc trưng của ion NO với Cu trong mụi trường axit dựng để nhận biết ion nitrat.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Giải thớch tớnh axit mạnh của HNO3 dựa vào thuyết A-re-ni-ut, viết cỏc PTHH minh họa tớnh axit của HNO3.
- Dựa vào CTCT và số oxi húa của nitơ trong phõn tử HNO3  dự đoỏn tớnh chất húa học của  HNO3  ngoài tớnh chất chung của một axit, HNO3 cũn cú tớnh chất oxi húa mạnh.( tỏc dụng với kim loại, tỏc dụng với phi kim, tỏc dụng với hợp chất), sản phẩm tạo thành tựy thuộc vào nồng độ của axit và độ mạnh yếu của chất khử mà HNO3 cú thể bị khử đến cỏc sản phẩm khỏc nhau của N
- Viết được cỏc phương trỡnh húa học dạng phõn tử, ion rỳt gọn của cỏc phản ứng xảy ra khi HNO3  đặc và loóng khi tỏc dụng với một số kim loại, phi kim và hợp chất.
- Tiến hành cỏc thớ nghiệm để rỳt ra tớnh chất của muối nitrat là chất dễ tan trong nước và cú phản ứng nhiệt phõn tạo ra khớ O2  (làm tàn hồng que đúm bựng chỏy), nhận biết ion NO từ thớ nghiệm cho Cu, dd H2SO4 loóng tạo ra dung dịch màu xanh và giải phúng khớ NO khụng màu (ngoài khụng khớ tạo NO2 màu nõu đỏ).
- Vận dụng giải một số bài toỏn tớnh thành phần % khối luợng hỗn hợp kim loại tỏc dụng với HNO3
 
Bài 10. PHOTPHO
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
Biết được:
- Vị trớ trong bảng tuần hoàn , cấu hỡnh electron nguyờn tử của nguyờn tố photpho.
- Cỏc dạng thự hỡnh, tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, màu sắc, khối lượng riờng, tớnh tan, độc tớnh), ứng dụng, trạng thỏi tự nhiờn và điều chế photpho trong cụng nghiệp .
Hiểu được: 
- Tớnh chất hoỏ họccơ bản của photpho là tớnh oxi hoỏ(tỏc dụng với kim loại Na, Ca...) và tớnh khử(tỏc dụng với O2, Cl2).
Kĩ năng:
- Dự đoỏn, kiểm tra bằng thớ nghiệm và kết luận về tớnh chất của photpho.
- Quan sỏt thớ nghiệm, hỡnh ảnh .., rỳt ra được nhận xột về tớnh chất của photpho.
- Viết được PTHH minh hoạ.
- Sử dụng được photpho hiệu quả và an toàn trong phũng thớ nghiệm và thực tế 
B.Trọng tõm:
- So sỏnh 2 dạng thự hỡnh chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về cấu trỳc phõn tử, một số tớnh chất vật lớ.
- Tớnh chất hoỏ họccơ bản của photpho là tớnh oxi hoỏ(tỏc dụng với kim loại Na, Ca...) và tớnh khử(tỏc dụng với O2, Cl2).
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Lập bảng so sỏnh 2 dạng thự hỡnh chủ yếu của P trắng và P đỏ về một số tớnh chất vật lớ như: trạng thỏi, màu sắc, khối lượng riờng, tớnh tan, độc tớnh.
- Từ vị trớ và cấu hỡnh electron nguyờn tử của photpho, từ số oxi húa của P trong cỏc hợp chất dự đoỏn tớnh chất húa học của P là phi kim, vừa thể hiện tớnh oxi húa, vừa thể hiện tớnh khử.(Dựng thớ nghiệm hoặc viết cỏc PTHH minh họa để chứng minh những dự đoỏn đú)
 
Bài 11. AXIT PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT
 
A. Chuẩn kiến thức kĩ năng:
Kiến thức
Biết được: 
- Cấu tạo phõn tử, tớnh chất vật lớ (trạng thỏi, màu, tớnh tan), ứng dụng, cỏch điều chế H3PO4 trong phũng thớ nghiệm và trong cụng nghiệp.
- Tớnh chất của muối photphat (tớnh tan, tỏc dụng với axit, phản ứng với dung dịch muối khỏc), ứng dụng.
Hiểu được H3PO4 là axit trung bỡnh, axit ba nấc.
Kĩ năng:
- Viết cỏc PTHH dạng phõn tử hoặc ion rỳt gọn minh hoạ tớnh chất của axit H3PO4 và muối photphat.
- Nhận biết được axit H3PO4 và muối photphat bằng phương phỏp hoỏ học.
- Tớnh khối lượng H3PO4 sản xuất được,  % muối photphat trong hỗn hợp.
B. Trọng tõm:
- Viết được phương trỡnh phõn li theo từng nấc của axit H3PO4 là axit ba nấc.
- Viết được cỏc PTHH minh họa tớnh chất húa học của axit H3PO4 : tớnh axit, tỏc dụng với dd kiềm tạo ra 3 loại muối tựy theo lượng chất tỏc dụng.
- Tớnh chất của muối photphat. Nhận biết ion photphat.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Viết phương trỡnh điện li của axit H3PO4  theo 3 nấc và trong dung dịch H3PO4 cú cỏc ion H+, H2PO4-, HPO4-, PO43- và cỏc phần tử H3PO4 khụng phõn li.
- Dự đoỏn chất tạo thành viết được PTHH của phản ứng giữa dd NaOH và H3PO4 tựy theo tỉ lệ số mol giữa axit và kiềm.
- Dựa vào bảng tớnh tớnh tan của một số chất trong nước để xỏc định tớnh tan của muối photphat và từ thớ nghiệm rỳt ra cỏch nhận biết ion photphat.
 
Bài 12. PHÂN BểN HểA HỌC
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng.
Kiến thức
Biết được: 
- Khỏi niệm phõn bún húa học và  phõn loại 
- Tớnh chất, ứng dụng, điều chế phõn đạm, lõn, kali, NPK và vi lượng.
Kĩ năng
- Quan sỏt mẫu vật, làm thớ nghiệm nhận biết một số phõn bún húa học. 
- Sử dụng an toàn, hiệu quả  một số phõn bún hoỏ học.
- Tớnh khối lượng phõn bún cần thiết để cung cấp một lượng nguyờn tố dinh dưỡng
B.Trọng tõm
- Biết thành phần húa học của cỏc loại phõn đạm, phõn lõn, phõn kali, phõn phức hợp, tỏc dụng với cõy trồng  và cỏch điều chế cỏc loại phõn này.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Quan sỏt một số mẫu phõn bún húa học.
- Đối với từng loại phõn bún lập bảng để điền cỏc nội dung kiến thức về phõn bún theo cỏc yờu cầu: Thành phần chớnh; Phương phỏp điều chế; Tỏc dụng với cõy trồng.
 
Bài 14: THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT
NITƠ, PHOTPHO  
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức 
Biết được : 
Mục đớch, cỏch tiến hành và kĩ thuật thực hiện cỏc thớ nghiệm :
 Phản ứng của dung dịch HNO3 đặc, núng và HNO3 loóng với kim loại đứng sau hiđro.
 Phản ứng KNO3 oxi hoỏ C ở nhiệt độ cao.
 Phõn biệt được một số phõn bún hoỏ học cụ thể (cả phõn bún là hợp chất của photpho).
Kĩ năng
 Sử dụng dụng cụ, hoỏ chất để tiến hành được an toàn, thành cụng cỏc thớ nghiệmtrờn. 
 Quan sỏt hiện tượng thớ nghiệm và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học.
 Loại bỏ được một số chất thải sau thớ nghiệm để bảo vệ mụi trường.
 Viết tường trỡnh thớ nghiệm.
B. Trọng tõm
 Tớnh chất một số hợp chất của nitơ ; 
 Tớnh chất một số hợp chất của photpho .  
C. Hướng dẫn thực hiện
 Hướng dẫn HS cỏc thao tỏc của từng TN như: 
+ Rút chất lỏng vào ống nghiệm
+ Nhỏ giọt chất lỏng vào ống nghiệm bằng cụng tơ hỳt
+ Thả chất rắn vào ống nghiệm khụng và ống nghiệm chứa chất lỏng
+ Lắc ống nghiệm
+ Lắp giỏ ống nghiệm theo hỡnh vẽ
+ Đun núng ống nghiệm
+ Gạn chất lỏng ra khỏi ống nghiệm để giữ lại kết tủa
 Hướng dẫn HS quan sỏt hiện tượng xảy ra và nhận xột
Thớ nghiệm 1. Tớnh oxi húa của axit nitric đặc và loóng
+ Ống 1 cú khớ màu nõu (NO2) bay lờn và dung dịch cú màu xanh
+ Ống 2 cú khớ khụng màu (NO) bay lờn, một lỳc sau nhuốm màu nõu (NO2) và dung dịch cú màu xanh
Thớ nghiệm 2. Tớnh oxi húa của muối nitrat núng chảy
+ Muối núng chảy và cú bọt khớ bay lờn (muối nitrat khi núng chảy bị phõn tớch giải phúng O2)
+ mẩu than đang chỏy hồng (trong khụng khớ) chuyển thành chỏy sỏng chúi (trong O2)
Thớ nghiệm 3. Phõn biệt một số loại phõn bún
a) Muối amoni tỏc dụng với dung dịch NaOH giải phúng khớ NH3 cú tớnh bazơ trong nước nờn làm xanh quỳ tớm ẩm
b) Ống chứa dung dịck KCl cú kết tủa trắng (AgCl) xuất hiện; cũn ống chứa dung dịch Ca(H2PO4)2 khụng cú hiện tượng gỡ
 
CHƯƠNG 3. CACBON – SILIC
 
Bài 15, 16. CACBON VÀ HỢP CHẤT CỦA CACBON
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
  Biết được:
- Vị trớ của cacbon trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, cấu hỡnh electron nguyờn tử , cỏc dạng thự hỡnh của cacbon, tớnh chất vật lớ (cấu trỳc tinh thể, độ cứng, độ dẫn điện), ứng dụng
- Tớnh chỏt vật lớ của CO và CO2.
 Hiểu được:
 - Cacbon cú tớnh phi kim yếu (oxi húa hiđro và kim loại canxi), tớnh khử ( khử oxi, oxit kim loại). Trong một số hợp chất, cacbon thường cú số oxi húa +2 hoặc +4.
 - CO cú tớnh khử ( tỏc dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, cú tớnh oxi húa yếu ( tỏc dụng với Mg, C ).
 Biết được: Tớnh chất vật lớ, tớnh chất húa học của muối cacbonat (nhiệt phõn, tỏc dụng với axit).
- Cỏch nhận biết muối cacbonat bằng phương phỏp hoỏ học.
Kĩ năng
- Viết cỏc PTHH minh hoạ tớnh  chất hoỏ học của C, CO, CO2, muối cacbonat.
- Tớnh thành phần % muối cacbonat trong hỗn hợp ; Tớnh % khối lượng oxit trong hỗn hợp  phản ứng với CO; tớnh % thể tớch CO và CO2 trong hỗn hợp khớ.
B.Trọng tõm:
- Một số dạng thự hỡnh của cacbon cú tớnh chất vật lớ khỏc nhau do cấu trỳc tinh thể và khả năng liờn lết khỏc nhau.
- Tớnh chất húa học cơ bản của cacbon: vừa cú tớnh oxi húa (oxi húa hiđro và kim loại ) vừa cú tớnh khử ( khử oxi, hợp chất cú tớnh oxi húa)
- CO cú tớnh khử ( tỏc dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, cú tớnh oxi húa yếu 
( tỏc dụng với Mg, C ).
- Muối cacbonat cú tớnh chất nhiệt phõn, tỏc dụng với axit. Cỏch nhận biết muối cacbonat.
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ khả năng liờn kết của cacbon trong cỏc dạng thự hỡnh (kim cương, than chỡ,fuleren) khỏc nhau để giải thớch một số tớnh chất vật lớ khỏc nhau của cỏc dạng thự hỡnh của cacbon.
- Từ cấu hỡnh electron nguyờn tử của cacbon, khả năng liờn kết trong cỏc hợp chất của cacbon dự đoỏn tớnh chất húa học cơ bản của cacbon: cú tớnh oxi húa  (oxi húa hiđro và kim loại) tớnh khử (khử oxi, oxit kim loại). Trong cỏc hợp chất C thường cú số oxi húa +2;+4
- Từ những kiến thức đó học ở lớp 9 và từ số oxi húa của cacbon trong CO, CO2  dự đoỏn tớnh chất húa học đặc trưng của CO , CO2 và đưa ra cỏc PUHH để minh họa.
- Thụng qua thớ nghiệm kết hợp với bảng tớnh tan để biết khả năng tan trong nước của cỏc muối cacbonat và tớnh chất húa học của muối cacbonat ( phản ứng nhiệt phõn, tỏc dụng với axit, với kiềm), cỏch nhận biết muối cacbonat.
 
Bài 17, 18. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC. CễNG NGHIỆP SILICAT
 
A. Chuẩn kiến thức và kĩ năng:
Kiến thức
Biết được:
- Vị trớ của silic trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, cấu hỡnh electron  nguyờn tử.
- Tớnh chất vật lớ (dạng thự hỡnh, cấu trỳc tinh thể, màu sắc, chất bỏn dẫn), trạng thỏi tự nhiờn , ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2).
- Tớnh chất hoỏ học : Là phi kim hoạt động hoỏ học yếu,  ở nhiệt độ cao tỏc dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).
- SiO2: Tớnh chất vật lớ (cấu trỳc tinh thể, tớnh tan), tớnh chất hoỏ học (tỏc dụng với kiềm đặc, núng, với dung dịch HF).
 - H2SiO 3 : Tớnh chất vật lớ (tớnh tan, màu) sắc, tớnh chất hoỏ học ( là axit yếu, ớt tan trong nước, tan trong kiềm núng).
- Cụng nghiệp silicat: Thành phần hoỏ học, tớnh chất, quy trỡnh sản xuất và biện phỏp kĩ thuật trong sản xuất gốm, thuỷ tinh, xi măng.
Kĩ năng
- Viết được cỏc PTHH thể hiện tớnh chất của silic và cỏc hợp chất của nú.
- Bảo quản, sử dụng được hợp lớ, an toàn, hiệu quả  vật liệu  thuỷ tinh, đồ gốm, xi măng.
- Tớnh % khối lượng SiO2 trong hỗn hợp.
B. Trọng tõm.
- Silic là phi kim hoạt động húa học yếu, ở nhiệt độ cao tỏc dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).
- Tớnh chất húa học của hợp chất SiO2 (tỏc dụng với kiềm đặc, núng, với dung dịch HF).
hợp chất H2SiO 3 (là axit yếu, ớt tan trong nước, tan trong kiềm núng).
- Ngành cụng nghiệp silicat là ngành sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng.Cơ sở húa học và quy trỡnh sản xuất cơ bản, ứng dụng .
C. Hướng dẫn thực hiện:
- Từ cấu hỡnh electron và số oxi húa của Si dự đoỏn tớnh chất của Si cú tớnh khử( tỏc dụng với phi kim như F,O2, C , tỏc dụng với kiềm) và tớnh oxi húa( tỏc dụng với kim loại như Ca, Mg,Fe) , viết cỏc PUHH để chứng minh.
- Từ những kiến thức đó học ở lớp 9 và từ số oxi húa của Si trong SiO2 , H2SiO 3 dự đoỏn tớnh chất húa học đặc trưng của SiO2, H2SiO 3
- Từ những hiểu biết trong thực tiễn để giới thiệu ngành cụng nghiệp silicat là ngành sản xuất thủy tinh, đồ gốm,xi măng. Trờn cơ sở thành phần húa học , tớnh chất của chỳng để giới thiệu quy trỡnh sản xuất và ứng dụng của chỳng.
 
 
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HểA HỌC HỮU CƠ
 
Bài 20, 21. MỞ ĐẦU VỀ HểA HỌC HỮU CƠ 
THÀNH PHẦN NGUYấN TỐ VÀ CễNG THỨC PHÂN TỬ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Biết được :
 Khỏi niệm hoỏ học hữu cơ và hợp chất hữu cơ, đặc điểm chung của cỏc hợp chất hữu cơ. 
 Phõn loại hợp chất hữu cơ theo thành phần nguyờn tố (hiđrocacbon và dẫn xuất).
 Cỏc loại cụng thức của hợp chất hữu cơ : Cụng thức chung, cụng thức đơn giản nhất, cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo. 
 Sơ lược về phõn tớch nguyờn tố : Phõn tớch định tớnh, phõn tớch định lượng.
Kĩ năng
 Tớnh được phõn tử khối của chất hữu cơ dựa vào tỉ khối hơi. 
 Xỏc định được cụng thức phõn tử khi biết cỏc số liệu thực nghiệm.
 Phõn biệt được hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon theo thành phần phõn tử.
B. Trọng tõm:
 Đặc đi
Tải file đính kèm: Tại đây:
09:25:32 26/08/2017 - Lượt xem: 5195
Tin liên quan