9
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm
hoá học – luyện thi đại học
Chương 1
đại cương về hoá hữu cơ
1. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
B. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
C. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
D. thường có C, H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.
2. Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất : Đồng phân
A. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau.
B. là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.
C. là hiện tuợng các chất có cùng CTPT, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
D. là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.
3. Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành ?
A. Liên kết B. Liên kết C. Liên kết và D. Hai liên kết
4. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. CO2 , CaCO3 B. CH3Cl, C6H5Br.
C. NaHCO3, NaCN D. CO, CaC2
5. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự kết hợp và cách kết hợp của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây ?
A. Công thức phân tử B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo D. Cả A, B, C
6. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng đẳng của nhau ?
A. C2H6, CH4 , C4H10 B. C2H5OH, CH3-CH2-CH2-OH
C. CH3-O-CH3, CH3-CHO D. Câu A và B đúng.
7. Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3-O-CH3 B. CH3-O-CH3, CH3CHO
C. CH3-CH2-CH2-OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
8. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
9. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9OH là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
10. Phân tích 0,29 gam một hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O ta tìm được %C = 62,06; % H = 10,34. Vậy khối lượng oxi trong hợp chất là :
A. 0,07 g B. 0,08 g C. 0,09 g D. 0,16 g
11. Đốt cháy hoàn toàn 1,68 g một hiđrocacbon có M = 84 cho ta 5,28 g CO2. Vậy số nguyên tử C trong hiđrocacbon là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
12. Thành phần % của hợp chất hữu cơ chứa C, H, O theo thứ tự là 62,1 %; 10,3 %; 27,6 %. M = 60. Công thức nguyên của hợp chất này là :
A. C2H4O B. C2H4O2 C. C2H6O D. C3H6O
13. Hai chất có công thức :
Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau.
C. Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.
14. Trong các chất sau đây, chất nào là đồng đẳng của
15. Cho các chất sau đây:
Chất đồng đẳng của benzen là:
A. I, II, III B. II, III C. II, V D. II, III, IV
16. Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau ?
A. (I), (II) B. (I), (III) C. (II), (III) D. (I), (II), (III)
17. Xác định CTCT đúng của C4H9OH biết khi tách nước ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken.
A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2OH.
D. Không thể xác định .
18. Có những đồng phân mạch hở nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO ?
A. Rượu đơn chức không no và ete đơn chức không no ( n 3 )
B. Anđehit đơn chức no
C. Xeton đơn chức no (n 3)
D. Cả 3
19. X là một đồng phân có CTPT C5H8-X tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 4 sản phẩm. CTCT của X là :
A. CH2= C = CH2 - CH2 CH3 C. CH2= CH CH2 - CH=CH2
B. CH2= C(CH3) - CH = CH2 D. Không thể xác định.
20. Đốt cháy hoàn toàn x (mol) một hợp chất hữu cơ X thu được 3,36 (l) CO2 (đktc) và 4,5 g H2O. Giá trị của X là :
A. 0,05 (mol) B. 0,1 (mol) C. 0,15 (mol) D. Không thể xác định
21. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 4,48(l) CO2 (đktc) và 5,4g H2O. CTPT của X là :
A. CH4. B. C2H6. C. C4H12. D. Không thể xác định
22. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 (l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7 g kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 5,5 g. Lọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 g kết tủa nữa. CTPT của X là :
A. C2H6. B. C2H6O C. C2H6O2 D. Không thể xác định
23. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 10 g kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 16,8 g. Lọc bỏ kết cho nước lọc tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7 g. CTPT của X là :
A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. Kết quả khác
24. Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,6 g CO2 và 4,5 g H2O. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là :
A. CH4 và C2H6 B. CH4 và C3H8 C. CH4 và C4H10 D. Cả A, B, C
25. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, N). Xác định CTPT của X biết 2,25 g hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 g O2 đo ở cùng điều kiện t0, p.
A. CH5N2 B. C2H7N C. C2H5N D. Cả A, B và C
26. Đốt cháy hoàn toàn mgam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 (l) O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí không bị hấp thụ. CTPT của X là :
A. C3H9N B. C2H9N C. C4H9N D. Kết quả khác
27. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ X cần 7,84 (l) O2 thu được 5,6 g CO2, 4,5 g H2O và 5,3 g Na2CO3. CTPT của X là :
A. C2H3O2Na. B. C3H5O2Na C. C3H3O2Na D. C4H5O2Na
Chương 2
HIĐROCACBON NO
1.
Chất
Có tên là :
A. 3- isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan
C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
2. Chất có công thức cấu tạo:
có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
3. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
4. Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)2CHCH2CH3 D. CH3CH2CH2CH3
5. Hiđrocacbon X C6H12 không làm mất màu dung dịch brom, khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan B. 1,2-đimetylxiclobutan. C. 1,3-đimetylxiclobutan D. xiclohexan.
6. Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT :
Là :
A. 2-metyl-2,4-đietylhexan C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan
B. 2,4-đietyl-2-metylhexan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan
7. Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
8. Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm.
A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3
C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3
9. Cho sơ đồ :
(A) (B) n-butan
CnH2n + 1COONa
(X) (C) (D) (E) iso-butan
CTPT của X là :
A. CH3COONa B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. (CH3)2CHCOONa
10. Cho sơ đồ :
(X) (A) (B) 2,3-đimetylbutan
CTPT phù hợp X là :
A. CH2(COONa)2 B. C2H5COONa C. C3H7COONa D. Cả 3 đều được
11. Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là :
A. 68,95g B. 59,1g
C. 49,25g D. Kết quả khác
12. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10
C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được
13. Cho các phản ứng :
CH4 + O2 HCHO + H2O (1)
C + 2H2 CH4 (2)
C4H10 C3H6 + CH4 (3)
2C2H5Cl + 2Na C4H10 + 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2) B. (2),(3)
C. (2),(4) D. Không phản ứng nào
Chương 3
HIđROCACBON KHôNG NO
1. Cho isopren (2-metylbuta-1,3-đien) phản ứng cộng với brom theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Hỏi có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm có cùng công thức phân tử C5H8Br2 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl ?
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
3. Chất có tên là gì ?
A. 2,2-đimetylbut-1-in B. 2,2-đimeylbut-3-in
C. 3,3-đimeylbut-1-in D. 3,3-đimeylbut-2-in
4. Đốt cháy 1 hiđrocacbon X với lượng vừa đủ O2. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua hệ thống làm lạnh thì thể tích giảm hơn một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Xicloankan
5. Cho các phản ứng sau:
CF3 - CH = CH2 + HBr
CH3 - CH = CH2 + HBr
Sản phẩm chính của các phản ứng lần lượt là :
A. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CHBr - CH3 B. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CH2 - CH2Br
C. CF3 - CH2 - CH2Br và CH3 - CHBr - CH3 D. CF3 - CHBr - CH3 và CH3 - CH2 - CH2Br
6. Cho các phản ứng sau :
CH3 - CH = CH2 + ICl
CH3 - CH = CH2 + HBr
Sản phẩm chính của các phản ứng lần lượt là :
A. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CHBr - CH3 B. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br
C. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br D. CH3 - CHCl - CH2I và CH3 - CH2 - CH2Br
7. Phản ứng của CH2 = CHCH3 với Cl2(khí) (ở 5000C) cho sản phẩm chính là :
A. CH2ClCHClCH3 B. CH2 = CClCH3
C. CH2 = CHCH2Cl D. CH3CH = CHCl
8. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng, sản phẩm chính là:
A. CH3CH2OH B. CH3CH2SO4H
C. CH3CH2SO3H D. CH2 = CHSO4H
9. Có thể thu được bao nhiêu anken khi tách HBr khỏi tất cả các đồng phân của C4H9Cl ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
10. Vinylclorua có thể trùng hợp tạo ra mấy loại polime ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
11. Trong các cách điều chế etilen sau, cách nào không được dùng ?
A. Tách H2O từ ancol etylic. B. Tách H2 khỏi etan.
C. Cho cacbon tác dụng với hiđro. D. Tách HX khỏi dẫn xuất halogen.
12. Khi đốt cháy 1 hiđrocacbon X cần 6 thể tích oxi sinh ra 4 thể tích khí cacbonic. X có thể làm mất màu dung dịch nước brom và kết hợp với hiđro tạo thành 1 hiđrocacbon no mạch nhánh. Công thức cấu tạo của X là :
A. (CH3)2C = CH2 B. CH3CH = C(CH3)2
C. (CH3)2CH - CH = CH2 D. CH C - CH(CH3)2
13. Hiđrocacbon nào sau đây không có đồng phân cis-trans ?
A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = C = C = CH2
C. CH3 - CH = C = CH - C2H5 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
14. X, Y, Z là 3 hiđrocacbon thể khí ở điều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra C và H2. Thể tích H2 luôn gấp 3 lần thể tích hiđrocacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải đồng phân của nhau. Công thức phân tử của 3 chất trên là :
A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6
C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6
15. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 g CO2 và 18 g H2O. Giá trị của m là :
A. 11 g B.12 g C. 13 g D. 14 g
16. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng KOH rắn thấy khối lượng bình 1 tăng 14,4g và bình 2 tăng 22g. giá trị m là :
A. 7,0 g B. 7,6 g C. 7,5 g D. 8,0 g
17. Đốt cháy m gam hiđrocabon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O.
1) Giá trị của m là :
A. 1,92 g B. 19,2 g C. 9,6 g D. 1,68 g
2) Công thức phân tử của A là :
A. C2H6 B. C2H4 C. C2H2 D. CH4
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol 2 ankan được 9,45 g H2O. Sục hỗn hợp sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 37,5 g B. 52,5 g C. 15 g D. 42,5 g
19. Một hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp có khối lượng là 24,8 g thể tích tương ứng của hỗn hợp là 11,2 lít (đktc). CTPT các ankan là :
A. CH4, C2H6 B. C2H6, C3H8 C. C3H8, C4H10 D. C4H10, C5H12
20. Crăckinh hoàn toàn một ankan X thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X là :
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Không có CTPT thoả mãn
21. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25 gam kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là :
A. C5H10 B. C6H12 C. C5H12 D. C6H14
22. Cho phản ứng:
RCCR+ KMnO4 + H2SO4 RCOOH + RCOOH + MnSO4+ K2SO4 + H2O.
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là :
A. 5, 6, 7, 5, 5, 6, 3, 4 B. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 5
C. 5, 6, 8, 5, 5, 6, 3, 4 D. 5, 6, 9, 5, 5, 6, 3, 4
23. Cho sơ đồ: (A) (C) (D) P.V.A (polivinylaxetat)
CnH2n + 2
(X) (B) (E) (F) P.V.C (polivinylclorua)
CTPT của X là :
A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. Cả A, B, C.
24. Cho sơ đồ phản ứng:
Đất đèn (X) (Y) (Z) (T) (V) polistiren
X, Y, Z, T, V lần lượt là :
A. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CH2CH2Cl, C6H5CH=CH2
B. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CHClCH3, C6H5CH=CH2
C. C2H2, C6H6, C6H5C2H5, C6H5CHCl CH3, C6H5CHCH2Cl
D. Cả A, B, C
25. (X) (A) (B) (C) P.V.A (polivinylaxetat)
CTCT phù hợp của X là :
A. CH3CCH B. CH3CCCH3 C. CH3CH2CCCH3 D. Cả A, B, C
26. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai hiđrôcacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần 7,28 lít O2 (đktc) sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thấy có 9,85 g kết tủa xuất hiện, lọc bỏ kết tủa, đun nóng nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,3 gam B. 3,3 gam C. 2,3 gam D. Không thể xác định
27. Dẫn 8,1 gam hỗn hợp khí X gồm : CH3CH2CCH và CH3CCCH3 lội qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy có m gam mất màu. Giá trị của m là :
A. 16 g B. 32 g C. 48 g D. Kết quả khác
28. Dẫn 17,4 gam hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in lội thật chậm qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 44,1 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của mỗi khí trong X là :
A. C3H4 80 % và C4H6 20 % B. C3H4 25 % và C4H6 75 %
C. C3H4 75 % và C4H6 25 % D. Kết quả khác
29. Khi cho hơi etanol đi qua hỗn hợp xúc tác ZnO và MgO ở 4000 - 5000C thu được butadien -1,3. Khối lượng butadien thu đựơc từ 240 lít ancol 96% có khối lượng riêng 0,8 g/ml, hiệu suất đạt được phản ứng là 90% là :
A. 96,5 kg B. 95 kg
C. 97,3 kg D. Kết quả khác
Chương 4
HIđROCACBON THơM
1. Chất có tên là gì ?
A. 1-butyl-3-metyl-4-etylbenzen. B. 1-butyl-4-etyl-3-metylbenzen.
C. 1-etyl-2-metyl-4-butylbenzen. D. 4-butyl-1-etyl-2-metylbenzen.
2. Một đồng đẳng của benzen có CTPT C8H10. Số đồng phân của chất này là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Các câu sau câu nào sai ?
A. Benzen có CTPT là C6H6 B. Chất có CTPT C6H6 phải là benzen
C. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen
D. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH.
4. Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là :
A. 78 g B. 46 g C. 92g D. 107 g
5. Cho sơ đồ :
Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :
A. X(CH3), Y(NO2) B. X(NO2), Y(CH3) C. X(NH2), Y(CH3) D. Cả A,C
6. Cho sơ đồ :
Các nhóm X,Y phù hợp sơ đồ trên là :
A. X(CH3), Y(Cl) B. X(CH3), Y(NO2) C. X(Cl), Y(CH3) D. Cả A, B, C
7. Cho sơ đồ :
CTPT phù hợp của X là :
A. C6H5CH3. B. C6H6. C. C6H5C2H5 D. Cả Avà B
8. Để phân biệt 4 chất lỏng : benzen, toluen, stiren, etylbenzen người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch KMnO4.
C. Dung dịch HNO3 đ, xúc tác H2SO4 đ. D. kết quả khác.
Chương 5
Dẫn xuất halogen - ancol – phenol
1. Trong các câu sau, câu nào sai ?
A. Rượu etylic là hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa các nguyên tố C, H, O
B. Rượu etylic có CTPT chỉ là C2H6O.
C. Chất có CTPT C2H6O chỉ là rượu etylic
D. Do rượu etylic có chứa C, H nên khi đốt cháy rượu thu được CO2 và H2O
2. Liên kết H của CH3OH trong dung dịch nước là phương án nào ?
A. B.
C. D. Cả A, B, C
3. Liên kết H nào sau đây biểu diễn sai ?
A. B.
D.
4. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3 - CH2 - OH B. CH3 - CH2 - CH2 - OH
C. CH3 - CH2 - Cl D. CH3 - COOH
5. Cho các rượu :
(1) CH3 - CH2 - OH (2) CH3 - CH - CH3
(3) CH3 - CH2 - CH - CH3 (4)
(5) (6)
Những rượu nào khi tách nước tạo ra một anken ?
A. (1), (4) B. (2), (3), (6) C. (5) D. (1), (2), (5), (6)
6. Cho sơ đồ chuyển hóa :
Công thức cấu tạo của X có thể là :
A. HO - CH2 - C C - CH2 – OH B. CH2OH - CH = CH - CHO
C. OHC - CH = CH - CHO D. Cả A, B, C đều đúng
7. Có bao nhiêu chất ứng với công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
8. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm chính thì sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai ?
A. C2H5OH CH3COOH CH3COONa CH4 C CO CH3OH
B. CH4 C2H2 C6H6 C6H5Cl C6H5OH
C. C2H5OH C4H6 C4H8 C4H9Cl CH3 - CH2 – CH(CH3) - OH
D. C2H5OH C4H6 C4H10 C3H6 C3H7Cl CH3 - CH2 -CH2- OH
9. Chia a gam hỗn hợp 2 rượu no, đơn chức thành hai phần bằng nhau. Phần một mang đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tách nước hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy hoàn toàn 2 anken này được m gam H2O, m có giá trị là :
A. 5,4 g B. 3,6 g C. 1,8 g D. 0,8 g
10. Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 rượu là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 0,3 mol CO2 và 7,65 g H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 rượu trên tác dụng với Na thì thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). CTCT đúng của 2 rượu trên là :
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH.
B. và C. và
D. Kết quả khác.
11. Cho sơ đồ :
CTCT phù hợp của X là :
Cho sơ đồ :
(A) (C) (D) Cao su Buna.
CnH2n+2
(X) (B) (E) (F) G Etilenglicol.
CTPT phù hợp của X là :
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Cả A, B, C.
12. Cho sơ đồ : (A) (C) (D) Glixerol.
CnH2n+2
(X) (B) (E) (F) Polivinylaxetat
CTPT phù hợp của X là :
A. C3H8 B. C4H10 C. C5H12 D. Cả A, B, C
13. Cho sơ đồ : C4H8Cl2 (X) dung dịch xanh lam.
CTPT phù hợp của X là :
A. CH2ClCH2CH2CH2Cl C. CH3CH2CHClCH2Cl
B. CH3CHClCH2CH2Cl D. CH3CH(CH2Cl)2
14. Hệ số cân bằng đúng của phản ứng sau đây là phương án nào ?
C2H5CH2OH + KMnO4 + H2SO4 C2H5COOH + MnSO4 + K2SO4 + H2O
A. 4, 5, 7, 4, 5, 12. B. 5, 4, 4, 5, 4, 2, 9.
C. 5, 4, 8, 5, 4, 2, 13. D. 5, 4, 6, 5, 4, 2, 11.
15. Từ glixerol có thể điều chế polimetylacrylat P.M.A theo sơ đồ nào dưới đây?
A. C3H5(OH)3 CH2=CH-CHO CH2=CHCOOH
CH2=CH COOCH3 P.M.A.
B. C3H5(OH)3CH2=CH-CHOCH2=CHCOOH
CH2=CH COOCH3 P.M.A.
C. C3H5(OH)3 CH2=CH-CHO CH2=CHCH2OH
CH2=CHCOOHCH2=CHCOOCH3 P.M.A.
D. Cả A, B ,C.
16. Cho sơ đồ : (X) (Y) (Z) P.V.A (polivinylaxetat) Chất X là :
A. C2H5OH B. CH4 C. CH3CHO D. Cả A, B, C
17. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B. Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch giảm 9,6 gam. Giá trị của a là :
A. 0,2 mol B. 0,15 mol C. 0,1 mol D. Không xác định
18. Đun nóng 7,8 gam một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6 gam hh Y gồm 3 ete. Biết 3 ete có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT của 2 rượu là :
A. CH3OH và C2H5OH C. CH3OH và C3H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH D. Kết quả khác
19. Chia m gam hỗn hợp X gồm 2 rượu A và B thành 2 phần bằng nhau :
Phần 1 : Cho tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc)
Phần 2 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 9,9 gam CO2 và 6,75 gam H2O
Giá trị của m là :
A. 6,625 g B. 12,45 g C. 9,3375 g D. Kết quả khác.
20. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tử C, H, O. Khi hoá hơi 0,93 g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,48 g O2 đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,93 g X tác dụng hết với Na tạo ra 336 ml H2(đktc). CTCT của X là :
A. C2H4(OH)2 B. C4H8(OH)2. C. C3H6(OH)2 D. C3H5(OH)3
21. Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi các chất : p-nirophenol (1), phenol (2), p- crezol(3).
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (1) < (3) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2).
22. Phenol(1), p-nitrophenol(2), p-crezol(3), p-aminophenol(4) Tính axit tăng dần theo dãy :
A. (3) < (4) < (1) < (2) C. (4) < (3) < (1) < (2)
B. (4) < (1) < (3) < (2) D. (4) < (1) < (2) < (3).
23. Cho các chất : p-NO2C6H4OH (1), m-NO2C6H4OH (2), o-NO2C6H4OH (3)
Tính axit tăng dần theo dãy nào trong số các dãy sau đây ?
A. (1) < (2) < (3) B. (1) < (3) < (2) C. (3) < (1) < (2) D. (2) < (3) < (1)
24. Cho sơ đồ :
Xác định các nhóm X, Y cho phù hợp với sơ đồ trên ?
A. X(-OH), Y(-ONa) B. X(-Cl), Y(-OH) C. X(-NO2), Y(-NH2) D. Cả B và C
25. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư cho sản phẩm là 2 muối của axit hữu cơ và một rượu ?
A. CH3COO(CH2)2CCl-CH2CH3 B. HCOO - CH2-CH2-OCOCH3
C. CH2(COOC2H5)2 D. CH3COO - CH2-CH2- OCOCH3
26. Hỗn hợp (X) gồm 2 anken khi hiđrat hoá cho hỗn hợp (Y) gồm hai rượu. ( X) có thể là :
A. (CH3)2CH=CH2 và CH3-CH = CH - CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 và CH3-CH2-CH=CH2
C. CH2=CH2 và CH3-CH=CH2 D. CH2-CH=CH-CH3 và CH2-CH2-CH=CH2
27. 4,6g rượu đơn chức no tác dụng với Na (dư) sinh ra 1,68 lít khí H2 (đktc); MA 92 đvC. CTCT của A là :
A. C4H8(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C2H4(OH)2
28. Cho natri phản ứng hoàn toàn với 18,8g hỗn hợp 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khí hiđro (đktc) công thức phân tử hai rượu là :
A. CH3OH, C2H5OH B. C3H7OH, C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. C4H9OH, C5H11OH
29. Đun 1,66 hỗn hợp hai rượu với H2SO4 đặc, thu được hai anken đồng đẳng kế tiếp của nhau. Hiệu suất giả thiết là 100 %. Nếu đốt hỗn hợp anken đó cần dùng 2,688 lít khí O2 (đktc). Tìm công thức cấu tạo 2 rượu biết ete tạo thành từ hai rượu là ete mạch nhánh.
A. (CH3)CHOH, CH3(CH2)3OH B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH
C. (CH3)2CHOH, (CH3)3COH D. C2H5OH, (CH3)2CHOH.
Chương 6
Tải file đính kèm: Tại đây:
05:42:07 25/01/2014 - Lượt xem: 9678
Tin liên quan